Bạn đang sở hữu một chiếc xe Ô Tô, Bạn muốn bảo vệ cho chiếc ô tô của mình. Với phạm vi bảo vệ toàn diện, chi phí hợp lý và dịch vụ giải quyết bồi thường nhanh chóng, chuyên nghiệp, chương trình “Bảo hiểm ô tô” của Bảo Việt Nghệ An sẽ đồng hành và chăm sóc, bảo vệ chiếc xe của bạn trên mọi chặng đường. Bảo Việt Nghệ An cam kết đáp ứng nhu cầu của bạn mọi lúc và mọi nơi.
Là bảo hiểm bắt buộc đối với chủ xe cơ giới. Trong phạm vi mức trách nhiệm bảo hiểm ghi ứng nhận bảo hiểm, Bảo hiểm Bảo Minh có trách nhiệm thanh toán cho chủ xe cơ giới số tiền mà chủ xe cơ giới phải bồi thường cho bên thứ ba và hành khách do việc sử dụng xe cơ giới gây ra.
Bảo hiểm hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe bồi thường cho:
Thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản đối với bên thứ 3 do xe cơ giới gây ra.
Thiệt hại về thân thể, tính mạng của khách theo hợp đồng vận chuyển hành khách do xe gây ra
STT | LOẠI XE | TỔNG THANH TOÁN( đồng/năm) |
---|---|---|
I | Xe ô tô không kinh doanh vận tải | |
1 | Loại xe dưới 6 chỗ ngồi | 397.000 |
2 | Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi | 794.000 |
3 | Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi | 1.270.000 |
4 | Loại xe trên 24 chỗ ngồi | 1.825.000 |
5 | Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) | 933.000 |
II | Xe ô tô kinh doanh vận tải | |
1 | Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 756.000 |
2 | 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 929.000 |
3 | 7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.080.000 |
4 | 8 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.253.000 |
5 | 9 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.404.000 |
6 | 10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.512.000 |
7 | 11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.656.000 |
8 | 12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.822.000 |
9 | 13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.049.000 |
10 | 14 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.221.000 |
11 | 15 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.394.000 |
12 | 16 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.545.000 |
13 | 17 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.718.000 |
14 | 18 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.869.000 |
15 | 19 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.041.000 |
16 | 20 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.191.000 |
17 | 21 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.364.000 |
18 | 22 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.515.000 |
19 | 23 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.688.000 |
20 | 24 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.860.000 |
21 | 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.011.000 |
22 | Trên 25 chỗ ngồi | 4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ) |
III | Xe ô tô chở hàng (xe tải) | |
1 | Dưới 3 tấn | 853.000 |
2 | Từ 3 đến 8 tấn | 1.660.000 |
3 | Trên 8 đến 15 tấn | 2.288.000 |
4 | Trên 15 tấn | 2.916.000 |
Biểu phí trong một số trường hợp khác
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định tại mục I và III.
Tính bằng 150% của phí kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục II
- Phí bảo hiểm của xe ô tô cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe Pickup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục I
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục III
Tính bằng phí bảo hiểm của xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc
Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục III
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ quy định tại mục I
(Phí bảo hiểm gốc trên đây đã bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng)
Bảo hiểm vật chất xe ô tô không phải là gói bảo hiểm bắt buộc nhưng sẽ giúp bạn yên tâm hơn khi sử dụng xe và "nhẹ gánh" hơn khi có những sự cố không may trong quá trình sử dụng. Khi mua xemới bạn điều bạn quan tâm là lựa chọn bảo hiểmphù hợp cho chiếc xe của mình.
Bảo hiểm vật chất xe: bồi thường thiệt hại vật chất xe do:
STT | Nhóm loại xe/Mục đích sử dụng | Tỷ lệ phí bảo hiểm (%) | |
Bảo hiểm toàn bộ xe |
Bảo hiểm thân vỏ |
||
1 | Nhóm loại xe có tỷ lệ tổn thất thấp | 1,55 | 2,55 |
2 | Xe ô tô vận tải hàng | 1,80 | 2,80 |
3 | Xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách | 2,05 | 3,05 |
4 | Xe ô tô chở hàng đông lạnh | 2,60 | 4,60 |
5 | Xe Đầu kéo | 2,80 | 4,60 |
6 | Taxi | 3,90 | 5,90 |
STT | Số tiền bảo hiểm/người/vụ | Phí bảo hiểm (năm) |
1 | Số tiền bảo hiểm tính bằng Đồng Việt Nam (đ) Từ 5.000.000 đ đến 200.000.000 đ |
0,10% x Số tiền bảo hiểm |
2 | Số tiền bảo hiểm tính bằng Đô la Mỹ ($) | |
Từ 5.000 $ đến 10.000 $ | 0,10% x Số tiền bảo hiểm | |
Từ trên 10.000 $ đến 30.000 $ | 0,15% x Số tiền bảo hiểm | |
Từ trên 30.000 $ đến 50.000 $ | 0,30% x Số tiền bảo hiểm |
Phí bảo hiểm sẽ được giảm cho năm kế tiếp nếu không có phát sinh khiếu nại bồi thường cho chiếc xe được bảo hiểm.
Ngoài ra, Bảo Việt cũng áp dụng mức phí ưu đãi cho khách hàng:
Ba điều cần nhớ khi xảy ra tai nạn:
1. Áp dụng mọi biện pháp cứu người hoặc giảm thiểu thiệt hại tài sản
2. Ngay lập tức thông báo tới Đường dây nóng 0918.639.103 để được hỗ trợ hướng dẫn giải quyết tai nạn
3. Chuẩn bị Hồ sơ bồi thường theo hướng dẫn của tư vấn viên
Để biết thông tin chi tiết về Danh mục các tài liệu trong Hồ sơ bồi thường, xin vui lòng tham khảo thêm tại đây: Danh mục tài liệu trong Hồ sơ bồi thường
Vui lòng liên hệ Đường dây nóng để được tư vấn thêm gói bảo hiểm Ô Tô
Nguồn tin: baoviet.com.vn:
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn